Hemmingen
|
Huy hiệu
|
Vị trí
|
|
|
Hành chính
|
Quốc gia
|
Đức
|
---|
Bang |
Baden-Württemberg
|
Vùng hành chính |
Stuttgart
|
Huyện |
Ludwigsburg
|
Thị trưởng |
Werner Nafz
|
Số liệu thống kê cơ bản
|
Diện tích |
12,34 km² (4,8 mi²)
|
Cao độ |
327 m (1073 ft)
|
Dân số
|
7.501 (31/12/2006)
|
- Mật độ |
608 /km² (1.574 /sq mi)
|
Các thông tin khác
|
Múi giờ
|
CET/CEST (UTC+1/+2)
|
Biển số xe |
LB
|
Mã bưu chính |
71282
|
Mã vùng |
07150
|
Website |
www.hemmingen.de
Tọa độ: 48°51′58″B 9°1′55″Đ / 48,86611°B 9,03194°Đ / 48.86611; 9.03194
|
Hemmingen là một thị xã ở huyện Ludwigsburg, Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích 12,34 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 7501 người.
Xã và thị trấn của huyện Ludwigsburg |
---|
| Affalterbach | Asperg | Benningen | Besigheim | Bietigheim-Bissingen | Bönnigheim | Ditzingen | Eberdingen | Erdmannhausen | Erligheim | Freiberg | Freudental | Gemmrigheim | Gerlingen | Großbottwar | Hemmingen | Hessigheim | Ingersheim | Kirchheim | Korntal-Münchingen | Kornwestheim | Löchgau | Ludwigsburg | Marbach | Markgröningen | Möglingen | Mundelsheim | Murr | Oberriexingen | Oberstenfeld | Pleidelsheim | Remseck | Sachsenheim | Schwieberdingen | Sersheim | Steinheim | Tamm | Vaihingen | Walheim | |
|
|
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hemmingen, Ludwigsburg |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét