Gerlingen
|
Huy hiệu
|
Vị trí
|
|
|
Hành chính
|
Quốc gia
|
Đức
|
---|
Bang |
Baden-Württemberg
|
Vùng hành chính |
Stuttgart
|
Huyện |
Ludwigsburg
|
Thị trưởng |
Georg Brenner
|
Số liệu thống kê cơ bản
|
Diện tích |
17,54 km² (6,8 mi²)
|
Cao độ |
336 m (1102 ft)
|
Dân số
|
18.873 (31/12/2006)
|
- Mật độ |
1.076 /km² (2.787 /sq mi)
|
Các thông tin khác
|
Múi giờ
|
CET/CEST (UTC+1/+2)
|
Biển số xe |
LB
|
Mã bưu chính |
70839
|
Mã vùng |
07156
|
Website |
www.gerlingen.de
Tọa độ: 48°48′0″B 9°3′55″Đ / 48,8°B 9,06528°Đ / 48.80000; 9.06528
|
Gerlingen là một thị xã ở huyện Ludwigsburg, Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích 17,54 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 18.873 người. Đô thị này có cự ly 9 km về phía tây của Stuttgart, và 15 km về phía tây nam của Ludwigsburg. Đô thị kết nghĩa là Seaham của Anh và Vesoul của Pháp.
Xã và thị trấn của huyện Ludwigsburg |
---|
| Affalterbach | Asperg | Benningen | Besigheim | Bietigheim-Bissingen | Bönnigheim | Ditzingen | Eberdingen | Erdmannhausen | Erligheim | Freiberg | Freudental | Gemmrigheim | Gerlingen | Großbottwar | Hemmingen | Hessigheim | Ingersheim | Kirchheim | Korntal-Münchingen | Kornwestheim | Löchgau | Ludwigsburg | Marbach | Markgröningen | Möglingen | Mundelsheim | Murr | Oberriexingen | Oberstenfeld | Pleidelsheim | Remseck | Sachsenheim | Schwieberdingen | Sersheim | Steinheim | Tamm | Vaihingen | Walheim | |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét