| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Freiberg am Neckar
|
Huy hiệu
|
Vị trí
|
|
|
Hành chính
|
Quốc gia
|
Đức
|
---|
Bang |
Baden-Württemberg
|
Vùng hành chính |
Stuttgart
|
Huyện |
Ludwigsburg
|
Thị trưởng |
Dirk Schaible
|
Số liệu thống kê cơ bản
|
Diện tích |
13,14 km² (5,1 mi²)
|
Cao độ |
240 m (787 ft)
|
Dân số
|
15.661 (31/12/2006)
|
- Mật độ |
1.192 /km² (3.087 /sq mi)
|
Các thông tin khác
|
Múi giờ
|
CET/CEST (UTC+1/+2)
|
Biển số xe |
LB
|
Mã bưu chính |
71691
|
Mã vùng |
07141
|
Website |
www.freiberg-an.de
Tọa độ: 48°56′0″B 9°12′0″Đ / 48,93333°B 9,2°Đ / 48.93333; 9.20000
|
Freiberg am Neckar là một thị xã ở huyện Ludwigsburg, Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích 13,14 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 15.661 người. Đô thị này nằm bên tả ngạn sông Neckar, 18 km về phía bắc của Stuttgart, và 4 km về phía bắc của Ludwigsburg.
Xã và thị trấn của huyện Ludwigsburg |
---|
| Affalterbach | Asperg | Benningen | Besigheim | Bietigheim-Bissingen | Bönnigheim | Ditzingen | Eberdingen | Erdmannhausen | Erligheim | Freiberg | Freudental | Gemmrigheim | Gerlingen | Großbottwar | Hemmingen | Hessigheim | Ingersheim | Kirchheim | Korntal-Münchingen | Kornwestheim | Löchgau | Ludwigsburg | Marbach | Markgröningen | Möglingen | Mundelsheim | Murr | Oberriexingen | Oberstenfeld | Pleidelsheim | Remseck | Sachsenheim | Schwieberdingen | Sersheim | Steinheim | Tamm | Vaihingen | Walheim | |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét